Nét đặc trưng cơ
bản
Sử dụng kết hợp với bộ mia
RAD-Code (Random Bi-directional code). Chỉ với thao tác giữ mia, cân máy và
nhấn phím đo, máy sẽ thực hiện phép đo cao, khoảng cách và độ cao.
Đặc điểm:
- Độ chính xác cao 1,5mm/1km đo đi, đo về.
- Cổng dữ liệu ngoài để kết nối với các bộ dữ liệu hoặc một
máy PC.
- Bộ nhớ trong của máy có thể lên đến 2000 điểm.
- Khả năng chống chịu với nước với keo bảo vệ IPX4.
|
SDL50
|
Độ chính xỏc
|
1.5mm
(với mia mã vạch BGS40/50)
|
Độ chính xỏc đo cạnh
|
Dưới
10m : ±10mm ; 10m đến 50m : ± 0.1% x D
|
Khoảng cỏch đo
|
1.6m
đến 100m
|
Hiển thị
|
Độ
cao : 0.0001m/0.001 ; Đo dài : 0.01m
|
Độ phóng đại
|
28x
|
Bộ nhớ trong
|
2000
điểm
|
Trọng lượng
|
2.4kg
|
|
|